Tên sản phẩm: CHENGLONG 15 TẤN 6X2R I CHENGLONG 3 CHÂN H5 260HP
Hỗ trợ vay 80% giá trị xe, thủ tục nhanh chóng
Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm
Hotline + Zalo: 0987.436.336 - 0943.282.336
Fanpage Facebook: Chenglong Hưng Yên
Đ/c: Km18+600 Quốc lộ 5, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
Liên hệ ngay !
Nhằm đáp ứng nhu cầu vận tài ngày càng tăng tai thị trường Việt Nam. Chenglong Hưng Yên đã nghiên cứu và thiết kế nhiều loại mẫu thùng và chủng loại trên nền chasys xe Chenglong 15 tấn 6x2R Cabin H5 với công suất cực đại 260 HP....
Mẫu 1: Chenglong 3 chân 6x2R thùng container chở pallet
Số loại: LZ1250M5CBT/VHC-CP221
Kích thước bao: 12.200 x 2.500 x 4.000 mm
Kích thước lòng thùng: 9.900 x 2.430 x 2.580 mm
Tự trọng: 10.720 kg
Tổng tải: 24.000 kg
Tải trọng hàng hoá: 13.150 kg
Mẫu 2: Chenglong 15 tấn 6x2R thùng mui bạt
Số loại: LZ1250M5CBT/HIEPPHAT-TMB1
Kích thước bao: 12.200 x 2.500 x 3.910 mm
Kích thước lòng thùng: 9.900 x 2.380 x 810/2.150 mm
Tự trọng: 9.070 kg
Tổng tải: 24.000 kg
Tải trọng hàng hoá: 14.800 kg
Mẫu 3: Chenglong 3 chân thùng kín container
Số loại: LZ1250M5CBT/VHC-TK22
Kích thước bao: 12.200 x 2.500 x 3.910 mm
Kích thước lòng thùng: 9.900 x 2.430 x 2.340 mm
Tự trọng: 10.370 kg
Tổng tải: 24.000 kg
Tải trọng hàng hoá: 13.500 kg
Quý khách vui lòng liên hệ vào Hotline hoặc theo dõi Fanpage Chenglong Hưng Yên để được nhận ưu đãi và được cập nhật giá xe thường xuyên
Trân Trọng !
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THÙNG CHENGLONG H5 6x2R 260HP | |
Model | LZ1250M5CBT |
Động cơ | Nhà máy: YUCHAI, model YC6JA260-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH) |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Đường kính x hành trình piston (mm): 108x125 | |
Công suất cực đại 260HP (191 Kw)/2300 r/min | |
Mô men xoắn cực đại: 1000Nm tại 1200-1800r/min | |
Dung tích xi lanh 6870 cm3, tỷ số nén 17.5:1. Suất tiêu hao năng lượng ≤ 193g/kWh | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính đĩa (mm) : Ø 430 | |
Hộp số | 8JS105T, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc |
Trục trước | Tải trọng cầu trước 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.111 |
Chassis | Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 282 (8+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. |
Hệ thống treo trước: 3 lá, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau: 5 lá, dạng bán elip | |
Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu | |
Hệ thống lái | Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn. Góc quay tối đa: bánh trong 46°, bánh ngoài 36° |
Hệ thống phanh | Phanh khí mạch kép, phanh cho bánh sau |
Lốp | Cỡ lốp 12R22.5 |
Cabin | Model H5, cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động |
Ắc quy | 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A; Bộ khởi động: 24V 6 kW |
Kích thước | Khoảng cách trục 6050+1350mm; Vết bánh xe trước 2039; Vết bánh xe sau 1860 |
Phần nhô ra phía trước 1445; Phần nhô ra phía sau 3065; Góc tiếp cận (°) 22.6 Góc xuất phát (°) 9.4 | |
Hiệu suất | Tốc độ lái xe tối đa: 111 km/h Khả năng leo dốc tối đa: 30% |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu: 280 mm Vòng quay tối thiểu: 24 m | |
Mức tiêu hao nhiên liệu: 21 lít/100km |