Tên sản phẩm: CHENGLONG 8 TẤN M3 200HP 6 MÁY (THÙNG 8.2M)
Hỗ trợ vay 80% giá trị xe, thủ tục nhanh chóng
Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm
Hotline + Zalo: 0987.436.336 - 0943.282.336
Fanpage Facebook: Chenglong Hưng Yên
Đ/c: Km18+600 Quốc lộ 5, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
Liên hệ ngay !
Để đáp ứng nhu cầu vận tải của thị trường Việt Nam. Chenglong Hưng Yên đã nghiên cứu và đưa ra thị trường dòng sản phẩm 8 tấn thùng ngắn phù hợp với khách hàng chở hàng hóa năgj hoặc đi vào đường nhỏ hẹp.
Dựa trên cabin chasys LZ5185XXYM3ABT (Chiều dài cơ sở 6300 mm) với ưu điểm cabin M3 rộng rãi với 3 chỗ ngồi, có giường nằm và có khoang chứa đồ rộng rãi, chasys chữ U 264 (6+4)mm... Chenglong Hưng Yên đã thiết kế 2 mẫu thùng cho khách hàng lựa chọn:
Mẫu 1: Chenglong 8.6 tấn ngắn thùng mui bạt, bửng inox
Kích thước bao: 10.500 x 2.500 x 3680 mm
Kích thước lòng thùng: 8.250 x 2.380 x 2.150 mm
Tự trọng: 7.205 kg
Tổng tải: 16.000 kg
Tải trọng hàng hóa: 8.600 kg
Mẫu 2: Chenglong 8 tấn ngắn thùng kín chở pallet
Kích thước bao: 10.410 x 2.500 x 4.000 mm
Kích thước lòng thùng: 8.215 x 2.430 x 2.580 mm
Tự trọng: 8.250 kg
Tổng tải: 16.000 kg
Tải trọng hàng hóa: 7.600 kg
Mẫu 3: Chenglong 8.9 tấn thùng lửng
Kích thước bao: 10.455 x 2.500 x 3.680 mm
Kích thước lòng thùng:8.200 x 2.360 x 650 mm
Tự trọng: 6.855 kg
Tải trọng hàng hóa: 8.900 kg
Tổng tải: 15.950 kg
Mẫu 4: Chenglong 8 tấn thùng kín container
Kích thước bao: 10.430 x 2.500 x 3.730 mm
Kích thước lòng thùng: 8.200 x 2.430 x 2.320 mm
Tự trọng: 7.805 kg
Tải trọng hàng hóa: 8.000 kg
Tổng tải: 16.000 kg
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline hoặc theo dõi Fanpage Chenglong Hưng Yên để nhậ được ưu đãi và cập nhật về giá chi tiết nhất
Trân trọng !
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THÙNG 4x2 - 6 máy - 6300 | |
Model | LZ5185XXYM3ABT |
Động cơ | Nhà máy sản xuất: Yuchai. Model động cơ YC6JA200-50, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH) |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, bộ làm mát khí nạp | |
Đường kính x hành trình piston (mm): 108 x 125 | |
Công suất tối đa 200HP (147Kw). Tốc độ định mức 2300 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại: 800Nm tại 1200-1700r/min | |
Dung tích xi lanh 6870 cm3 | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính đĩa (mm) : Ø 395 | |
Hộp số | 8JS85TC, cơ khí, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc |
Cầu trước | Tải trọng 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.875, trục dẫn động |
Chassis | Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 264(6+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. |
Hệ thống treo trước: trục cứng, 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thuỷ lực. | |
Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu | |
Hệ thống lái | Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn, trợ lực thủy lực. Góc quay tối đa: bánh trong 46°, bánh ngoài 36° |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, hệ thống phanh khí mạch kép. Hộc khóa bánh sau. |
Lốp | Cỡ lốp 10.00R20 |
Cabin | Model M3, cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động |
Ắc quy | 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A. Bộ khởi động: 24V 7,5 kW |
Kích thước | |
Khoảng cách trục 6300mm; Vết bánh xe trước 2046; Vết bánh xe sau 1860 | |
Phần nhô ra phía trước 1445; Phần nhô ra phía sau 3235; Góc tiếp cận (°) 22. Góc xuất phát (°) 15 | |
Khối lượng | |
Hiệu suất | Tốc độ lái xe tối đa (km/h) 110; Khả năng leo dốc tối đa (%) 25 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 268; Vòng quay tối thiểu (m) 24 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L / 100km) 18; |